Weekday 9:00ー17:00 (English / 中文 / 한국어 / tiếng Việt)
Mục tiêu đỗ vào cao học, khi được dạy kĩ lưỡng trong lớp ít học sinh,.
Ngoài những yêu cầu phải có trong kỳ thi cao học như bản kế hoạch nghiên cứu, học viên được học cả những kỹ năng cần thiết sau khi đậu cao học như viết báo cáo, thu thập dữ liệu liên quan đến bài nghiên cứu
Cơ hội giao lưu với du học sinh khác (tham gia vào giờ học tự chọn, những sự kiện theo mùa)
Trường giàu thành tích và có thông tin khảo thí phong phú, học viên có thể an tâm thảo luận với giáo viên của trường về việc thi cử của mình.
Thời gian học |
6 đến 12 tháng ※Trong 6 tháng không được chuyển lớp học khác ※Kỳ nhập học: kỳ tháng 4 và tháng 7 |
Học phí riêng | 50,000 yên / 12 tháng |
Số lượng học viên quy định |
10 học viên / lớp ※Xét chọn hồ sơ trong trường hợp học viên vượt quá số lượng quy định |
Điều kiện nhập học |
①Tốt nghiệp đại học, có bằng cử nhân. ②Có đề tài muốn nghiên cứu tại cao học ③Đỗ kì thi năng lực tiếng Nhật cấp độ 2kyu hoặc N2 trở lên (yêu cầu đối với kỳ nhập học tháng 7). ④Nộp bản Khảo sát nguyện vọng khi đăng ký ( download tại đây ) |
1.Định hướng nghề nghiệp |
Xác định động cơ, mục đích nghiên cứu Định rõ nguyện vọng sau khi tốt nghiệp cao học của học viên. |
2.Quyết định trường theo nguyện vọng |
Xác định luận văn tốt nghiệp, chuyên môn Xác định mục đích nghiên cứu Quyết định đề tài nghiên cứu Hướng dẫn tìm giáo sư chỉ đạo, ngành nghiên cứu phù hợp đề tài học viên nghiên cứu |
3.Viết bản kế hoạch nghiên cứu |
Học cách dùng từ chuyên môn, bố cục, cấu trúc của bản kế hoạch nghiên cứu Xem xét động cơ, mục đích nghiên cứu đến bối cảnh, ý nghĩa bài nghiên cứu Hoàn chỉnh bản kế hoạch nghiên cứu |
4.Liên hệ với giáo sư |
Xác định mối liên quan giữa bản kế hoạch nghiên cứu và đề tài mà giáo sư nghiên cứu Cách viết mail, tác phong |
5.Luyện tập thuyết trình, phỏng vấn | Luyện tập cách giải thích, cách dùng kính ngữ |
6.Đọc hiểu các bài lý luận | Từ các bài đọc hiểu ở trình độ N1, luận văn, sách tham khảo, sách chuyên môn đến các bài văn hiện đại, các bài bình luận |
7.Viết câu lý luận | Viết luận, báo cáo, bản tường trình nguyện vọng, cách viết hồ sơ, trả lời đáp án trong kỳ thi viết. |
8.Nâng cao năng lực tiếng nhật | Kanji, từ vựng, ngữ pháp |
9.Luyện tập làm người đại diện, diễn thuyết, thảo luận, phản biện. |
Phát biểu nội dung kế hoạch nghiên cứu Phát triển cách nói lý luận |
10.Kỹ năng PC |
Word、Excel、Power Point |
Học kỳ tháng 4 | Học kỳ tháng 7 | Học kỳ tháng 10 | Học kỳ tháng 1 | |
Mục tiêu | Nắm bắt được kiến thức từ vựng, câu cơ bản, nâng cao lên mức độ cao hơn | Nắm bắt ý chính của bản kế hoạch nghiên cứu, chuẩn bị viết thành văn | Hoàn thành bản kế hoạch nghiên cứu, đăng ký dự thi | Tích lũy những kinh nghiệm thực tiễn |
Thông tin | Có được thông tin cần thiết trong kỳ thi cao học | Tìm kiếm giáo sư hướng dẫn, liên hệ với giáo sư | Hướng dẫn học viên khảo sát phương pháp nghiên cứu | Giới thiệu cuộc sống của sinh viên cao học |
Nền tảng tiếng Nhật | Kanji, từ vựng, ngữ pháp | Kanji, từ vựng, | Kanji, từ vựng, | Kanji, từ vựng, |
Đọc hiểu | Các bài đọc hiểu ( trung cấp) | Các bài đọc hiểu ( cao cấp) | Đọc luận văn, sách chuyên môn | Đọc luận văn, sách chuyên môn |
Viết | Rèn luyện kỹ năng viết cơ bản các câu văn tóm tắt ý chính, nêu ý kiến. | Lập bản kế hoạch nghiên cứu luận văn | Hoàn thành bản kế hoạch nghiên cứu luận văn | Hoàn chỉnh trên PC |
Vấn đáp | Cách diễn đạt lời nói ở mức trung cấp đến cao cấp | Từ ngữ cách diễn đạt lời nói mức cao cấp | Luyện phỏng vấn, thuyết trình. |
Luyện tập phát biểu, Đại diện trình bày, Thảo luận |
Khác | Đối sách cho kì thi | Đối sách cho kì thi |
Thông tin: | Cung cấp các thông tin về trường cao học |
Nền tảng tiếng Nhật: | Nâng cao từ vựng, kanji cần thiết trong bài thi viết, đọc hiểu luận văn ở cấp sinh viên |
Đọc hiểu: | Luyện đọc sách chuyên môn, có những câu văn dài, từ khó |
Viết: | Học từ ngữ, biểu hiện, cách xây dựng đoạn văn để viết báo cáo, luận văn |
Vấn đáp: | Tổ chức những buổi luyện tập giả định phát biểu trong các cuộc họp khoa học, nghiên cứu để học viên có khả năng trình bày với giáo sư hướng dẫn về đề tài nghiên cứu |
Khác: | Có những buổi luyện thi vấn đáp cá nhân cho từng học viên, luyện giải các đề thi cũ. |
Đại học công lập, quốc lập | ||
Cao học Đại học Kyoto | Cao học Đại học Chiba | Cao học Đại học Tsukuba |
Cao học Đại học Tokyo | Cao học Đại học Nghệ thuật Tokyo | Cao học đại học đô lập Tokyo |
Cao học đại học Tohoku | Cao học Đại học Hokaido |
Đại học tư lập | ||
Cao học Học viện Aoyama | Cao học Đại học Ajia | Cao học Đại học Y liệu – Phúc lợi quốc tế |
Cao học đại học Keio | Cao học Đại học Josai | Cao học Đại học Thông tin Khoa học Nghệ thuật |
Cao học đại học Jochi | Cao học đại học Nghệ thuật Takarazuka | Cao học Đại học Mĩ thuật Tama |
Cao học Đại học Degital Hollywood | Cao học Đại học Kinh tế Tokyo | Cao học Đại học công nghệ Tokyo |
Cao học đại học Toyo | Cao học đại học Nippon | Cao học Đại học Hitotsubashi |
Cao học Đại học nữ Bunka | Cao học đại học Khoa học kĩ thuật tiên tiến Kitariku | Cao học Đại học Âm nhạc Musashino |
Cao học Đại học Mĩ thuật Musashino | Cao học Đại học Công nghiệp Muroran | Cao học Đại học Meikai |
Cao học đại học Rissho | Cao học Đại học Khoa học Ryutsu | Cao học Đại học Waseda |