Weekday 9:00ー17:00 (English / 中文 / 한국어 / tiếng Việt)
Khóa học | Khóa chuyên môn tiếng Nhật / Khóa học lên | ||||
Kỳ hạn | 1 năm | 1năm3tháng | 1năm6tháng | 1năm9tháng | 2năm |
Phí hồ sơ | ¥30,000 | ¥30,000 | ¥30,000 | ¥30,000 | ¥30,000 |
Phí nhập học | ¥70,000 | ¥70,000 | ¥70,000 | ¥70,000 | ¥70,000 |
Học phí | ¥720,000 | ¥900,000 | ¥1,080,000 | ¥1,260,000 | ¥1,440,000 |
Phí tham gia sự kiện | ¥30,000 | ¥37,500 | ¥45,000 | ¥52,500 | ¥60,000 |
Phí bảo hiểm/phí giáo trình | ¥30,000 | ¥37,500 | ¥45,000 | ¥52,500 | ¥60,000 |
Tổng cộng | ¥880,000 | ¥1,075,000 | ¥1,270,000 | ¥1,465,000 | ¥1,660,000 |
(1) Khi đăng kí |
(2) Khi phát hành chứng nhận tư cách trú
|
(3) 4 tháng sau nhập cảnh | |||
Phí hồ sơ | ¥30,000 | Phí nhập học | ¥70,000 | Học phí | ¥360,000 |
Học phí | ¥360,000 | Phí tham gia sự kiện | ¥15,000 | ||
Phí tham gia sự kiện | ¥15,000 | Phí bảo hiểm/phí giáo trình | ¥15,000 | ||
Phí bảo hiểm/phí giáo trình | ¥15,000 | ||||
Tổng cộng | ¥30,000 | Tổng cộng | ¥460,000 | Tổng cộng | ¥390,000 |
銀行名 BANK NAME |
株式会社三菱UFJ銀行 青山支店 MUFG BANK, LTD. AOYAMA BRANCH |
口座番号 ACCOUNT NO. |
普通預金 5307612 REGULAR ACCOUNT NO. 5307612 |
受取人 RECEIVER |
青山国際株式会社 |
SWIFT CODE | BOTKJPJT |
銀行名 BANK NAME |
りそな銀行 渋谷支店 Resona Bank, Limited. Shibuya Branch |
口座番号 ACCOUNT NO. |
普通預金 2967093 REGULAR ACCOUNT NO. 2967093 |
受取人 RECEIVER |
青山国際株式会社 AOYAMA INTERNATIONAL CO.,LTD |
SWIFT CODE | DIWAJPJT |
銀行名 BANK NAME |
三井住友銀行 青山支店 SUMITOMO MITSUI BANKING CORPORATION. AOYAMA BRANCH |
口座番号 ACCOUNT NO. |
普通預金 1133324 REGULAR ACCOUNT NO. 1133324 |
受取人 RECEIVER |
日本語センター JAPANESE LANGUAGE CENTER |
SWIFT CODE | SMBCJPJT |
Khóa học | Khóa ngắn hạn 3 thá |
Phí hồ sơ | ¥10,000 |
Phí nhập học | ¥20,000 |
Học phí | ¥180,000 |
Phí tham gia sự kiện | ¥7,500 |
Phí bảo hiểm/phí giáo trình | ¥7,500 |
Tổng cộng | ¥225,000 |
Thủ tục nhập học | Kì tháng 4 | Kì tháng 7 | Kì tháng 10 | Kì tháng 1 | |
1 | Nộp hồ sơ và phí sơ tuyển |
Trung tuần tháng 11 năm trước |
Trung tuần tháng 3 |
Trung tuần tháng 5 |
Trung tuần tháng 9 năm trước |
2 | Trường nộp hồ sơ lên Cục quản lí xuất nhập cảnh Tokyo | Cuối tháng 11 năm trước | Cuối tháng 3 | Cuối tháng 5 |
Cuối tháng 9 năm trước |
3 | Cục quản lí xuất nhập cảnh Tokyo cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú về trường |
Trung tuần tháng 2 |
Trung tuần tháng 5 |
Trung tuần tháng 8 |
Trung tuần tháng 11 năm trước |
4 | Học sinh nộp học phí |
Trung tuần tháng 2 |
Trung tuần tháng 5 |
Trung tuần tháng 8 |
Trung tuần tháng 11 năm trước |
5 | Trường gửi giấy chứng nhận tư cách lưu trú cho học sinh | Cuối tháng 2 | Cuối tháng 5 | Cuối tháng 8 |
Cuối tháng 11 năm trước |
6 | Nộp giấy chứng nhận và hộ chiếu cho đại sứ quán | Đầu tháng 3 | Đầu tháng 6 | Đầu tháng 9 |
Đầu tháng 12 năm trước |
7 | Lấy visa du học |
Trung tuần tháng 3 |
Trung tuần tháng 6 |
Trung tuần tháng 9 |
Trung tuần tháng 12 năm trước |
8 | Sang Nhật | Cuối tháng 3 | Cuối tháng 6 |
6 ảnh | Ảnh cỡ 3cmx4cm, chụp trong vòng 6 tháng trở lại, chụp chính diện mặt, không đội mũ, nền không cảnh. |
Đơn xin nhập học![]() |
Tự học sinh viết, chú ý không nhầm với sơ yếu lí lịch, điền thông tin vào tất cả các chỗ trống |
Sơ yếu lí lịch![]() |
Chú ý không nhầm với đơn xin nhập học và điền thông tin vào tất cả các chỗ trống. (Lí lịch, học bạ cần liên tục về thời gian, không có khoảng thời gian trống. Trường hợp đã từng sống ở nước ngoài, từng thực hiện nghĩa vụ quân sự cũng cần khai báo đầy đủ) Viết chi tiết lí do học tiếng Nhật và dự định sau khi học xong. (Người phải nuôi gia đình cũng cần điền rõ về phương tiện kiếm sống) |
Bản copy hộ chiếu |
Người đã có hộ chiếu. Nộp bản copy của trang có ảnh, số hộ chiếu và số lần đến Nhật. |
Bằng tốt nghiệp |
Bản chính bằng tốt nghiệp của trường đã học gần nhất. Bằng tốt nghiệp nộp cho trường phải dùng bản chính. Trường không chấp nhận bản copy. Trường hợp đang học tại trường, nghỉ học, thôi học, ngoài giấy chứng nhận của trường hiện tại, cần nộp thêm chứng nhật tốt nghiệp phổ thông trung học (PTTH). |
Giấy chứng nhận thành tích | Bảng điểm gốc của trường học gần đây nhất. |
Trường hợp học sinh tự chi trả | Trường hợp không phải học sinh tự chi trả | Điều cần chú ý |
Giấy bảo lãnh của trường![]() |
Giấy bảo lãnh của trường![]() |
Bắt buộc phải nộp cho trường. |
Chứng nhận nghề nghiệp | Chứng nhận nghề nghiệp | Thu nhập phải được ghi rõ ràng. Người tự kinh doanh cần nộp chứng nhận của cơ quan nhà nước. Theo nguyên tắc, trường không công nhận người không có nghề nghiệp là người chịu trách nhiệm chi trả |
Chứng nhận tài khoản ngân hàng | Chứng nhận tài khoản ngân hàng | Bản gốc của ngân hàng, có ghi số tài khoản. Số tiền trong tài khoản cần nhiều hơn khoản chi trả trong thời gian du học được ghi trong giấy tờ thanh toán. |
Giấy tờ chứng minh quan hệ với du học sinh. | Bản sao hộ khẩu hoặc chứng minh thư, v.v…, các giấy tờ chứng minh quan hệ giữa học sinh và người chi trả học phí, sinh hoạt phí. | |
Giấy tờ thanh toán![]() |
Trường hợp nhiều người kí hợp đồng, giấy tờ thanh toán phải thỏa thuận dưới tên của mỗi người. Cần có giấy tờ chứng nhận nghề nghiệp, giấy tờ chứng nhận tài khoản tiết kiệm, giấy tờ chứng minh quan hệ với người đi du học |
Trường hợp người chi trả đang sống ở Nhật | Điều cần lưu ý |
Giấy tờ thanh toán![]() |
Phải là giấy tờ do Cục Quản lí xuất nhập cảnh Tokyo chỉ định. Người bảo lãnh tự viết và sử dụng con dấu thực. Nội dung tránh mâu thuẫn với những giấy tờ khác |
Giấy chứng thực con dấu | Mọi giấy tờ cần thiết của người bão lãnh phải dùng con dấu thực. |
Giấy chứng nhận nghề nghiệp |
Về nghề nghiệp của người bảo lãnh, cần xuất trình các giấy tờ dưới đây. Theo nguyên tắc, người không có việc làm không được chấp nhận là người có trách nhiệm chi trả. Nhân viên công ty: Giấy chứng nhận đang làm việc Kinh doanh tư nhân: Chứng nhận nộp thuế có dấu của sở thuế vụ. Điều hành doanh nghiệp: Sổ đăng kí công ty (sao y bản chính). |
Giấy chứng nhận thu nhập | Bản gốc giấy chứng nhận thuế (theo tỉnh, thành, quận, huyện), hoặc Giấy chứng nhận đóng thuế do Sở thuế vụ cấp được ghi chép trong tổng thu nhập (xem chú thích 1,2). Ngoài ra, phiếu khấu trừ không được chấp nhận. |
Chứng nhận cư trú | Là giấy ghi chép về toàn bộ thành viên gia đình đang sống cùng. Người không mang quốc tịch Nhật Bản nhưng có tư cách vĩnh trú cũng có thể làm người bảo lãnh. Tuy nhiên, trong trường hợp này cần xuất trình Giấy chứng nhận người nước ngoài (Bản có ghi chép về các thành viên trong gia đình). |
Giấy bảo lãnh của trường![]() |
Cần thiết phải nộp cho trường |
Ảnh | 2 tấm |
Bản sao hộ chiếu | Trang có ảnh và số hộ chiếu |
国 | 事務所名 | 住所 | 連絡先 |
中国大陸![]() |
青山国際教育学院 上海事務所 |
〒200062上海市中山北路3553号伸大厦603室 |
TEL (+86)-21-52718628 FAX (+86)-21-52718629 |
台湾 ![]() |
JPTIP | 台北市中正區館前路8號9樓 | (+886)-2-2331-1008 |
台湾 ![]() |
東禾日本語学校 | 台中市西區中興街183號8樓 | (+886)-4-2301-6326 |
台湾 ![]() |
早稲田日本語センター | 台南市民權路二段174号 |
TEL (+886)-6-221-5960 |
香港 ![]() |
SHIN EDUCATION | 九龍尖沙咀北京道71-77號誠信大廈 4棲403室 |
TEL (+852)-2394-1266 FAX (+852)-2368-2776 |
韓国 ![]() |
時事日本語学院 |
〒110-111 鍾路区貫鐵洞16-1 |
TEL (+82)-2-736-5616 TEL (+82)-2-569-4211 |
〒135-93 江南区駅三洞826-28 5階 |
|||
韓国 ![]() |
韓国留学開発院 |
ソウル特別市 瑞草区 江南大路381 斗山B/D709号 |
TEL (+82)-2-552-1010 |
韓国 ![]() |
いちばん留学 |
〒06141 ソウル特別市江南区テヘラン路27キル、8、10F |
TEL (+82)-2-2285-0590 |
〒47286 釜山廣域市釜山鎭区中央大路721-1,5F |
TEL (+82)-51-807-0525 |
||
韓国 ![]() |
NHK留学院 |
〒 06616 ソウル特別市 瑞草区 瑞雲路160, 806号 |
TEL (+82)-2-3472-8553 (+82)-2-6952-8552 |
韓国 ![]() |
早稲田留学院 |
ソウル本社: 〒 04543 ソウル市中区乙支路109七寶ビル703号 |
TEL (+82)-2-2277-0119 |
大邱支社: 〒41943 大邱市中区東城路1ギル72殷石ビル 4F |
TEL (+82)-53-253-8300 |
||
韓国 ![]() |
あいのり留学院 |
〒110-122 鐘路区鐘路2街8長安BL307号 |
TEL (+82)-2-720-6106 TEL 03-3207-8106 |
〒160-0021 東京都新宿区歌舞伎町2-41-11広野ビル3F |
|||
韓国 ![]() |
ドンユモ |
大邱市中区三德洞1街4ー144階 |
TEL (+82)-53-287-7066 |
韓国 ![]() |
釜山時事日本語学院 |
〒614-030 釜山市釜山鎮区釜田洞194-1 |
TEL (+82)-51-804-1582 |
タイ ![]() |
Ichiban Japanese Language Center | 9 Soi 9 Sirimangkalajan Rd., Suthep, Mueang, CHIANGMAI 50200 |
TEL (+66)-52-000-247 |
タイ ![]() |
JEDUCATION | 287 Liberty Square Fl.,23 Room 2303 Silom Road Bangrak Bangkok 10500 |
TEL (+66)-2-267-7726 FAX (+66)-2-631-2040 |
タイ ![]() |
JCS Language School | 318/5 Latkrabang-Onnut RD. Latkrabang Bankok 10520 |
TEL (+66)-2-346-4428 |
ベトナム ![]() |
HAVICO INTERNATIONAL .,JSC | LO 29 CUC B12 TONG CUC 5 BO CONG AN XUAN LA TAY HO HA NOI |
TEL (+84)-24-3791-7828 |
ベトナム ![]() |
青山国際教育学院ハノイ事務所 | Room 1309, 13 floor CMC Tower, Duy Tan street, Dich Vong Hau Ward, Cau Giay district, Ha noi |
TEL (+84)-12540-2338 aoyama.vn@gmail.com |
フィリピン ![]() |
Jellyfish Education Philippines | Unit 902A Philippine Stock Exchange Center East Tower Exchange Road, Ortigas Center, Pasig City 1605 |
TEL (+63)-2-8-689-1928 |
フィリピン![]() |
Davao del Sur Institute of Languages and Technological College, Inc. (DILTC,Inc.) |
Roxas Extension, Brgy. Zone 3, Digos City, 8002 Davao del Sur,Philippines |
TEL (+63) 82 227 7697 |
ロシア ![]() |
MANABO |
〒160-0023
東京都新宿区西新宿7-4-7 イマス浜田ビル 5F
|
TEL
03−3365−8818
(+81)-80-7413-8818
|
ĐIỀU KIỆN VÀ TƯ CÁCH NHẬN HỌC BỔNG | SỐ TIỀN | |||||
TỈ LỆ CHUYÊN CẦN (※1) |
THÀNH TÍCH (※1) |
THỜI GIAN HỌC (※1) |
NGOÀI RA | |||
HỌC BỔNG TRƯỜNG AOYAMA |
Trên 98.0% (lũy kế) |
Trong vòng 1 năm thành tích các môn trên mức B (không tính tổng) |
Trên 1 năm |
Hỗ trợ về kinh tế Visa du học sinh Trong thời gian học chỉ nhận 1 lần Học kì tiếp theo Không trùng lặp với phần thưởng khác Nộp bài luận văn |
150,000 yên | |
PHẦNTHƯỞNG |
PHẦN THƯỞNG VÀNG |
Trên 99.0% (trong 1 năm) |
2 vị trí đầu/ tổng số 20 người(10%) | Trên 1 năm | Không trùng lặp với phần thưởng khác | 30,000 yên |
PHẦN THƯỞNG BẠC |
Trên 98.0% (trong 1 năm) |
3 vị trí đầu/tổng số 20 người (15%) |
Trên 1 năm | 20,000 yên | ||
PHẦN THƯỞNG ĐỒNG |
Trên 97.0% ( trong 1 năm) |
4 vị trí đầu/tổng số 20 người (20%) |
Trên 1 năm | 10,000 yên | ||
PHẦN THƯỞNG CHUYÊN CẦN |
100% (trong 1 năm) |
D trở lên | Trên 1 năm |
Kết thúc 1 năm: 20,000 yên Thời gian còn 9 tháng: 15,000 yên Thời gian còn 6 tháng:10,000 yên 1 năm 3 tháng (hoàn thành khóa học):25,000 yên |
||
PHẦN THƯỞNG SIÊNG NĂNG |
Trên 99.0% (trong 1 năm) |
D trở lên | Trên 1 năm |
Kết thúc 1 năm: 10,000 yên Thời gian còn 9 tháng: 7,000 yên Thời gian còn 6 tháng: 5,000 yên 1 năm 3 tháng (hoàn thành khóa học) :12,000 yên |
||
PHẦN THƯỞNG ĐẶC BIỆT |
Trên 85.0% (Lũy kế) |
D trở lên | Trên 6 tháng | Giành cho học sinh tham gia hoạt động đặc biệt | 5,000 yên | |
HỖ TRỢ PHÍ GIAO THÔNG |
Trên 97.5% (tính kì học trước) | D trở lên | Trên 3 tháng | Tiếp tục học tại trường kì tới | Thẻ mua hàng card trị giá 5000 yên |
JASSO 奨学金受給者の声 | ||||||
|
![]() |
Bạn Mo Hajung chia sẻ niềm vui của mình Khi nghe thông báo quyết định học bổng mình đã không nghĩ rằng đó là mình. Mình nghĩ, vì mình học nghiêm túc, chăm chỉ nên thầy cô muốn động viện, giúp đỡ mình. Theo mình, nếu các bạn cũng đi học đúng giờ và tập trung vào bài học thì cũng sẽ có cơ hội nhận học bổng. |
年度 | 名前 | ||
2021年度 | 曹 潆月 | 2019年度 | TRINH THI PHUONG NGA |
丛英杰 | NGUYEN DUC TUNG LAM | ||
杨昊晨 | 金 佑 相 | ||
李智麟 | 2018年度 | NGUYEN VAN ANH | |
尚远方 | NGO THI HUYEN | ||
许赛静 | 林 昌璑 | ||
NGUYEN KHANH LINH | 2017年度 | NGUYEN VAN TINH | |
谢林润 | 柴 意玲 | ||
高雨涵 | 虞 子恒 | ||
NGUYEN THI THANH | 2016年度 | PHAM THU TRAN | |
2020年度 | DUONG DINHTHINH | DANG THUY TRANG | |
唐正琪 | 鄭 皓先 |
年度 | 名前 |
2021年度10月期 | 李智麟 |
2021年度7月期 | 金仁範 |
2020年度1月期 | 韩 与作 |
2020年度10月期 | HO VINH NGOC PHUONG NGHI |
2020年度7月期 | 郑 书林 |