Weekday 9:00ー17:00 (English / 中文 / 한국어 / tiếng Việt)
Giờ học phù hợp với tiến độ của bản thân ở mọi trình độ , thời gian mong muốn .
Có giờ học sáng, trưa, tối, hãy chọn giờ học phù hợp với bạn. Có thể chuyển buổi, đổi buổi.
Điều chỉnh phù hợp với cấp độ .
Không phải điều chỉnh phù hợp với cấp độ của từng lớp, mà chúng tôi đang xem xét thêm phấn sở thích của bạn , dựa trên tiến độ , trình độ của từng cá nhân để tạo nên giờ học thú vị .
Mục đích . Thời hạn ?
Tùy từng cá nhân mà thời kỳ học , mục đích học khác nhau như là「Ngắn hạn phục vụ cho việc kinh doanh」 hay「Học liên tục trong thời gian con cái đi học」
Các danh mục được làm phù hợp với mục đích của từng cá nhân. Học dưới hình thức cấp vé , có thể mua từ 5 lần học trở lên .
Bạn có thể rủ bạn bè hay đồng nghiệp công ty cùng học thật vui và hiệu quả.
Giờ học đến tận nơi cũng OK!
Giáo viên có thể giảng dạy tại phòng họp của công ty hay nhà riêng .
Giờ học có thể tiến hành tại nhà hoặc ở công ty. Chúng tôi mong được đón nhận những yêu cầu đào tạo về giờ học tiếng nhật cho những kĩ sư người nước ngoài đến Nhật, và giờ học tiếng nước ngoài dành cho người Nhật từ các công ty.
Thông tin liên hệ |
Chúng tôi xin đáp lại nhưng câu hỏi tùy theo yêu cầu của các bạn ( Kinh nghiệm học tập, Số người, Địa điểm, Học thử). Bạn có thể liên lạc đến trường thật dễ dàng qua e-mail. ⇒Thông tin liên hệ |
|
Học thử | Có thể học thử miễn phí 45 phút tại trường. Bạn có thể trao đổi với chúng tôi về nội dung giờ học, sự giảng dạy trực tiếp từ giáo viên. | |
Đăng kí – Thanh toán | Sau khi nhận được đăng kí của bạn về ngày, giờ và thời gan học, chúng tôi sẽ chuẩn bị giáo viên, phòng học và liên lạc lại với bạn | |
Bắt đầu Lớp học | Bạn chính thức tham gia vào lớp. Các giáo viên và nhân viên của trường luôn ủng hộ bạn hướng đến mục tiêu của mình. |
入会金(本体価格) | 教材費 | スクール管理費・年間更新料等 |
10,800円(10,000円) | 実 費 | 不 要 |
人 数
|
時 間
|
回 数
|
受 講 料 (本体価格)
|
1回あたり
|
1 名
|
60分
|
5回コース
|
42,240円(38,400円)
|
7,680円
|
90分
|
56,760円(51,600円)
|
10,320円
|
||
120分
|
71,280円(64,800円)
|
12,960円
|
||
60分
|
10回コース
*5%割引
|
80,256円(72,960円)
|
7,296円
|
|
90分
|
107,844円(98,040円)
|
9,804円
|
||
120分
|
135,432円(123,120円)
|
12,312円
|
人 数
|
時 間
|
回 数
|
受 講 料 (税込)
|
1回あたり
|
2 名
|
60分
|
5 回
|
27,060円(24,600円)
|
4,920円
|
90分
|
35,640円(32,400円)
|
6,480円
|
||
120分
|
44,220円(40,200円)
|
8,040円
|
||
60分
|
10 回
*5%割引
|
51,414円(46,740円)
|
4,674円
|
|
90分
|
67,716円(61,560円)
|
6156円
|
||
120分
|
84,018円(76,380円)
|
7,638円
|
||
3 名 以上
|
60分
|
5 回
|
19,800円(18,000円)
|
3,600円
|
90分
|
27,060円(24,600円)
|
4,920円
|
||
120分
|
33,660円(30,600円)
|
6,120円
|
||
60分
|
10 回
*5%割引
|
37,620円(34,200円)
|
3,420円
|
|
90分
|
51,414円(46,740円)
|
4,674円
|
||
120分
|
63,954円(58,140円)
|
5,814円
|
お支払い方法 |
・費用はすべて一括前納制です。分割払いはご利用になれません。
【お支払い期限】
・クレジットカードはご利用になれません。 |
入会金について |
一度お支払いいただいた受講料等はご返金いたしません。 |
法人のお客様へ |
報告書の提出やレベルチェックテストを行うことも可能です。 会社での出張レッスンや、複数名でのレッスンのお見積りなど、 企業に合わせてカスタマイズ致します。 ご不明点・詳細は事務局までお問い合わせ下さい。 |
・『Now You’re Talking!―Japanese Conversation for Beginners 日本語20時間』(日米会話学院)
・『Japanese for Busy People』(社団法人 国際日本語普及協会)
・『にほんごで働く!ビジネス日本語30時間』(スリーエーネットワーク)
Có gần 800,000 người trên toàn thế giới, tham dự kì thi Năng lực tiếng Nhật để đánh giá khả năng 1 cách khách quan.
Chúng tôi xây dựng kế hoạch giảng dạy phù hợp với nguyện vọng về trình độ, cũng như phù hợp với quỹ thời gian của các bạn, giúp các bạn nắm vững căn bản và có thể thi đỗ.
Về kì thi Năng lực tiếng Nhật
Là kỳ thi đánh giá năng lực sử dụng tiếng Nhật thương mại và giao tiếp. Không chỉ là giao tiếp về ngôn ngữ, chúng thôi còn dạy cho bạn cả những điều cần thiết như văn phong, hình ảnh và lược đồ dùng cho mail và fax, cách sử dụng những thông tin thu được, lí giải tiếng Nhật và năng lực đưa ý kiến về những vấn đề thương mại.
Về kì thi tiếng Nhật thương mại BJT
・Phân tình huống: dành cho những người muốn hội thoại trong đó sử dụng những biểu hiện phù hợp với tình huống thực tế. | |
Lần 1 | [Tự giới thiệu] Nói được tên, quê quán, nghề nghiệp, sở thích. |
Lần 2 | [Bạn bè – giới thiệu về quê hương] Nói về thành phố nơi gia đình đang sống. |
Lần 3 | [Mua sắm] Giải thích được thứ đồ muốn mua. |
Lần 4 | [Thăm viếng] Có thể dùng từ hỏi và đặt thật nhiều câu hỏi. |
Lần 5 | [Mời rủ] Có thể rủ bạn bè đi đến nơi mình thích. |
Lần 6 | [Cuộc sống hàng ngày] Giải thích thời gian biểu/ ngày |
Lần 7 | [Ăn uống – Gọi món] Có thể gọi món ở nhà hàng, quán rượu và nói chuyện với bạn bè |
Lần 8 | [Taxi] Có thể giải thích đường đi |
Lần 9 | [Đau ốm – Bệnh viên] Khi ốm có thể giải thích triệu chứng. |
Lần 10 | [Điện thoại] Có thể nói chuyện qua lại trên điện thoại. |
・Chủ đề khác: Dành cho những bạn quan tâm đến văn hóa và tập quán Nhật | |
Lần 1 | Tivi – Phim ảnh |
Lần 2 | Âm nhac – Sách báo – Truyện tranh |
Lần 3 | Địa phương – Du lịch |
Lần 4 | Văn hóa ẩm thực của Nhật |
Lần 5 | Thể thao Nhật |
Lần 6 | Truyền thống – Lịch sử Nhật |
Lần 7 | Công ty – Đai học Nhật |
Lần 8 | Kết hôn ở Nhật |
Lần 9 | Gia đình Nhật |
Lần 10 | Sự kiện trong năm của Nhật |